Be (all) brothers/sisters under the skin phrase
Những người có chung cảm xúc suy nghĩ dù họ có những mặt khác nhau ví dụ như ngoại hình, địa vị v.v.
They are brothers under the skin, but they seem to not know about it. - Họ rất giống nhau về suy nghĩ như họ không biết về điều đó.
My friend and I are sisters under skin, as we both hate spicy food. - Bạn tôi và tôi rất giống nhau, vì chúng tôi đều ghét đồ ăn cay.
Động từ "to be" nên được chia theo thì của nó.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.