(as) deaf as a post informal
Thành ngữ này có khả năng gây xúc phạm người khác.
Her grandfather's as deaf as a post. - Ông của cô ấy thì điếc rất nặng.
My grandma can't hear you even if you shout; she's deaf as a post. - Bà của tôi không thể nghe bạn nói, cho dù bạn có hét lên; bà ấy điếc rất nặng.
After years of listening to very loud music, now Linda is deaf as a post. - Sau nhiều năm nghe nhạc rất to, bây giờ Linda điếc rất nặng.
Hành động liều lĩnh; khao khát cái chết
Người chết thì không còn tiết lộ bí mật được nữa.
Hoàn toàn chết hoặc không còn tồn tại.
"(as) deaf as a post" cũng là "deaf as an adder". Thành ngữ đầu có nguồn gốc từ cuốn sách có tựa đề Acolastus của tác giả John Palsgrave,được xuất bản năm 1540.