Be (as) thin as a stick idiom spoken language
Được sử dụng để mô tả một người nào đó rất gầy.
People around always see me as thin as a stick. But actually, I'm not that slender. - Mọi người xung quanh luôn thấy tôi gầy như que tăm. Nhưng thực ra tôi không tới nỗi mảnh mai như vậy.
After being on diet for three months, she's now as thin as a stick. - Sau 3 tháng ăn kiêng, giờ cô ấy gầy như tăm que.
I don't like to hang out with a boy as thin as a stick because it feels like he can't protect me. - Tôi không thích đi chơi với một người con trai quá gầy vì cảm giác như anh ta không thể che chở được cho tôi.
Nancy's mom is worried about her daughter. She is usually ill and as thin as a stick. - Mẹ của Nancy rất lo lắng cho con gái mình. Cô bé thường xuyên ốm yếu và rất gầy guộc.
Cực kỳ ốm, gầy đét
Nếu nói ai đó all skin and bones, nghĩa là cô ấy rất gầy, thậm chí là tiều tụy, hốc hác.
Con cái có những đặc tính, tính cách giống bố mẹ
I looked at my father's eyes, then looked at my eyes. I thought the apple doesn't fall far from the tree.