Be at a crossroads phrase
Ở một thời điểm hay giai đoạn mà phải đưa ra quyết định quan trọng
I don't know whether I should follow my parents' dream or my passion. I'm totally at the crossroads. - Tôi không biết liệu mình nên theo đuổi giấc mơ của bố mẹ hay là đam mê của bản thân. Tôi đang thực sự phân vân.
If you are still at a crossroads, seek advice from your teachers. - Nếu em còn đang phân vân, hãy tìm lời khuyên từ các giáo viên của bạn.
Cụm từ này có thể bắt nguồn từ nghĩa đen, ám chỉ việc đứng giữa nơi giao nhau giữa hai con đường.
Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn
Mia can paint a damn sight better than I can.