Be at each other's throats phrase
Nói về hai hay nhiều người hoặc nhóm đang tranh cãi giận dữ hoặc hung hăng với nhau
I have a very disturbed family background. My parents have been at each other's throats for years. - Tôi có một gia đình rất xáo trộn. Cha mẹ tôi đã cãi nhau nhiều năm.
My mom and dad were at each other's throats for different opinions on which career I should pursue. - Mẹ tôi và bố tôi đã cãi nhau về việc tôi nên theo đuổi nghề nghiệp nào.
Tranh luận với ai đó
Trong một cuộc cuộc cãi vã hay xung đột, tất cả những người tham gia đều đều có lỗi.
Động từ "be" phải được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có từ thế kỷ XVI.