Breathe down (one's) neck phrase
To be in the state of being physically near someone or to follow or go after someone closely.
Can you stand further a bit? I don't feel comfortable with you breathing down from my neck like that while I'm working. - Bạn có thể lùi lại một chút được không? Tôi không cảm thấy thoải mái khi bạn cứ ở sát tôi như vậy trong khi tôi đang làm việc.
A bull breathed down from my neck while I was crossing the field. - Một con bò đực đuổi tôi khi tôi đang băng qua cánh đồng.
Nhìn kỹ một người nào đó để kiểm tra xem mọi thứ có diễn ra như bình thường không, đặc biệt là theo cách khó chịu.
The teacher walked around breathing down from my neck as she claimed that she had seen me opening the book surreptitiously. - Cô giáo đi vòng quanh quan sát tôi kĩ lưỡng vì cô cho rằng cô ấy đã nhìn thấy tôi lén lút mở sách trong bài kiểm tra.
The boss shouldn't breathe down from his neck like that. If I were him, I would feel nervous and distracted from my work too. - Ông chủ không quan sát anh ấy quá kĩ như vậy. Nếu tôi là anh ấy, tôi cũng sẽ cảm thấy lo lắng và mất tập trung vào công việc.
Khám phá hoặc điều tra mọi khả năng có thể
Dùng để mô tả hành động xem xét kỹ lưỡng một thứ gì đó.
Xem xét, đánh giá một người nào đó một cách cẩn thận và kỹ lưỡng để xem họ có xứng đáng hay không
Được sử dụng để chỉ việc khám xét phần bên dưới của một người để tìm thứ gì đó được giấu ở đó, thường là chất ma tuý.
1. Được sử dụng khi một người cố gắng tìm hiểu thêm về điều gì đó đã được đề cập.
2. Được sử dụng khi một người bổ sung điều gì đó cho những gì anh ta đã làm để đảm bảo đạt được mục tiêu.
3. Được sử dụng khi kiểm tra sức khỏe của một người đã được thăm khám, điều trị để biết liệu cách thức đó có hiệu quả hay không.
Động từ "breathe" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.