Be caught off (one's) guard phrase
Được dùng để nói rằng ai đó bị bất ngờ hoặc bị mất cảnh giác.
Jack was caught with off guard by her question, and he just glared at her silently. - Jack bị bất ngờ bởi câu hỏi của cô ấy, và anh ta chỉ nhìn cô ấy trừng trừng trong im lặng.
He hit me while I was caught off my guard. - Ông ta đánh tôi trong khi tôi bị mất cảnh giác.
Don't be caught off guard! He is mental! - Đừng mất cảnh giác! Hắn bị tâm thần đấy!
Tôi chẳng ngạc nhiên nếu tôi phát hiện ra (điều đó ...)
Được sử dụng trong tình huống ai đó bị kẹt giữa hai thái cực hoặc hai phe
Nhìn ai đó hoặc thứ gì đó với đôi mắt mở to, đặc biệt là vì ngạc nhiên hoặc sợ hãi
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Người giàu và người nghèo
The government has made a great effort to narrow the gap between the haves and have nots.