Be close to the bone phrase
Điều gì đó rất gần với sự thật đến mức khiến bạn cảm thấy khó chịu hoặc tổn thương
The anti-fans' rude comments about her body were close to the bone. - Những lời bình luận khiếm nhã của anti-fan về cơ thể của cô ấy khiến cô ấy tổn thương sâu sắc.
My husband's words during last night's argument were close to the bone. - Những lời của chồng tôi trong cuộc cãi vã đêm qua đã khiến tôi đau thấu xương.
Thời gian không ngừng trôi.
Lời nói dối vô hại
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Rất ngu, dốt
Did you follow his guide and take your mom's money? You are thick as mince.