Be dead meat saying phrase slang
Cụm từ này thường được sử dụng để đe dọa ai đó.
Gặp rắc rối nghiêm trọng
Be careful with him or you're dead meat. - Hãy cẩn thận với hắn ta không thì bạn sẽ gặp rắc rối đấy.
If someone finds out, you're dead meat. - Nếu có người phát hiện được thì anh chết chắc.
You'll be dead meat if you don't come with us. - Mày sẽ chết chắc nếu như mày không đi cùng với bọn tao.
Đánh đập
Đe dọa ai đó.
Nếu ai đó "buy a/(one's) wolf ticket", họ phản ứng gây gắt với những lời đe dọa bạo lực hoặc những lời khoe khoang của một người.
Cư xử, đối xử, hành động không kiểm soát được.
Chấp nhận đối xử khắc nghiệt hoặc trừng phạt mà không phàn nàn hay phản kháng
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Nếu ai đó cuts a sorry figure, anh ấy hoặc cô ấy tạo ấn tượng xấu với người khác hoặc khiến người khác nhìn anh ấy hoặc cô ấy một cách không tốt đẹp.
Lisa cut a sorry figure at the job interview