Be dragged kicking and screaming phrase
Bị bắt buộc phải làm điều gì đó hoặc đi đâu đó trái với ý của ai đó
The boy was dragged kicking and screaming to the grocery in the middle of playing game./ The boy was dragged to the grocery kicking and screaming in the middle of playing game. - Thằng bé bị ép đi mua đồ ở của hàng tạp hóa khi đang chơi trò chơi điện tử.
There are many children in poor families who are forced to abandon their education and dragged to factories and farms kicking and screaming in order to work and provide support for their family. - Nhiều trẻ em có gia cảnh nghèo khó bị ép thôi học và bắt đi làm ở các nhà máy và nông trường để làm việc và hộ trợ cho gia đình.
My sister didn't want to follow our parents' footsteps, but eventually she was dragged kicking and screaming into the family business./My sister didn't want to follow our parents' footsteps, but eventually she was dragged into the family business kicking and screaming. - Chị gái tôi đã không muốn đi theo con đường của bố mẹ, nhưng cuối cùng thì chị ấy cũng bị ép vào việc kinh doanh của gia đình.
Ép buộc ai đó làm gì hoặc tham gia vào việc gì mà họ không muốn làm.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.