Be dragged through the mud In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be dragged through the mud", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Regina Tuyen Le calendar 2021-09-09 12:09

Meaning of Be dragged through the mud

Synonyms:

badmouth , be dragged (one's) name through the mud

Be dragged through the mud British phrase informal

Danh tiếng của ai đó bị phá hỏi hay bôi nhọ bởi những điều xấu mà người khác nói về họ

The company is dragged through the mud by the rumors of illegal activities. - Danh tiếng của công ty đang bị bôi nhọ do các tin đồn về các hoạt động trái pháp luật

You have to spend a lot of time and effort to be popular, but just a few seconds of negligence, you will be dragged through the mud. - Bạn phải dành rất nhiều thời và nỗ lực để nổi tiếng, nhưng chỉ cần một giây sơ suất thôi danh tiếng của bạn sẽ bị bôi nhọ ngay.

Their image has been dragged through the mud by the social media. - Hình ảnh của họ bị bôi nhọ bởi các phương tiện truyền thông xã hội.

Other phrases about:

these things are sent to try us

Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.

Long Pole in the Tent
Ai đó hoặc điều gì đó gây ra sự chậm trễ trong một dự án hoặc một nhiệm vụ mất nhiều thời gian để hoàn thành
The author of your own misfortune
Bị khiển trách vì một lỗi chủ quan
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Grammar and Usage of Be dragged through the mud

Các Dạng Của Động Từ

  • am/is/are dragged through the mud
  • was/were dragged through the mud
  • has/have been dragged through the mud

Động từ "be " nên được chia theo thì của nó.

Origin of Be dragged through the mud

Thành ngữ này có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19 cùng với một thành ngữ có liên quan về mud là " His or her name is mud".

The Origin Cited: Internet .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Fool Me Once, Shame On You

Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.

Example:

Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode