Be drugged up to the eyeballs British verb phrase
Gây ảnh hưởng mạnh mẽ cho người sử dụng nhiều thuốc
He hasn't made any sense because he was drugged up to the eyeballs. - Anh ta vẫn không biết gì cả vì đã bị thuốc làm mê man rồi.
She was still hurt, despite being drugged up to the eyeballs. - Cô ấy vẫn bị đau, mặc dù đã được dùng nhiều thuốc.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Người giàu và người nghèo
The government has made a great effort to narrow the gap between the haves and have nots.