Be fed sick to the back teeth phrase slang informal
Trở nên chán nản hoặc khó chịu với ai đó hoặc về một vấn đề dai dẳng.
You're probably fed sick to the back teeth of hearing about my problems. - Có lẽ bạn rất khó chịu vì nghe về những vấn đề của tôi.
I'm fed sick to the teeth with this routine work. I think that I will find a new job. - Tôi chán ngán đến tận cổ cái công việc đơn điệu này rồi. Tôi nghĩ là tôi sẽ tìm một công việc mới.
She's always bragging about her fabulous wedding. We're fed sick to the back teeth of hearing about it. - Cô ta lúc nào cũng khoe khoang về đám cưới tuyệt vời mình. Chúng tôi đã chán tận răng khi nghe về nó.
Làm cho ai đó bị phân tâm, thất vọng, cáu kỉnh.
Nói khi bạn quá mệt mỏi để làm một điều gì đó
Say xỉn.
Khiến ai đó cực kỳ buồn chán, đến mức họ cảm thấy mất tập trung, bực bội hoặc cáu kỉnh
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.