Be frightened/nervous/scared of your own shadow British American phrase hyperbole
Rất dễ sợ hãi; rất lo lắng, hoang mang
I don't have much faith in David winning this competition because he's scared of his own shadow. - Tôi không tin David chiến thắng cuộc thì này lắm bởi vì anh ta là một người cự kỳ nhút nhát.
Since the attack she's nervous about her own shadow, and she doesn't come home late at night anymore. - Kể từ cuộc tấn công, cô ấy rất lo sợ và không về nhà trễ vào ban đêm nữa.
Hey! You must stop being frightened about your own shadow and be confident. This task is just a piece of cake, and you can do it well. - Này! bạn phải dừng lo lắng, nhút nhát đi và tự tin lên. Nhiệm vụ này rất dễ và bạn có thể làm nó tốt.
Cách nói quá này đã được sử dụng trong tiếng Anh từ đầu những năm 1500, và một số nhà văn tin rằng nó có nguồn gốc từ Hy Lạp cổ đại.