Be hard put adjective
Từ "pressed" hoặc "pushed" có thể thay thế cho "put".
Nếu ai đó "is hard put to do something", anh/cô ấy đối mặt với những khó khăn khi làm việc gì đó.
Most people would be hard put to name all the elected officials. - Hầu hết mọi người sẽ thấy khó khi kể tên tất cả các nhà chức trách trúng cử.
Taylor was hard put to take control of her crew because of internal conflicts. - Taylor thấy khó khăn khi kiểm soát đội ngũ của cô ấy vì những mâu thuẫn nội bộ.
Homeless people find it hard put to look for a shelter when the rainy season is coming. - Người vô gia cư thấy khó khăn để tìm chỗ trú thân khi mùa mưa đang đến gần.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Tính từ này được ghi chép lần đầu vào khoảng năm 1890-1895.
Một sự kiện, hành động này dẫn đến những sự kiện hay hành động khác nằm ngoài kế hoạch và dự tính; hết chuyện này đến chuyện khác
My father bought a car, then a house, then a boat. One thing leads to another.