Be in deep water verb phrase
Rơi vào tình huống khó khăn hoặc rắc rối
The company is in deep water due to the scandal surrounding low-quality products. - Công ty đang gặp rắc rối lớn do vụ bê bối liên quan đến hàng hóa chất lượng thấp.
I'm in deep water because I can catch up with my friends. - Tôi đang gặp rắc rối lớn bởi vì tôi không thể bắt kịp với bạn bè.
Tommy is in deep water with his mother. He failed the exam. - Tommy đang gặp rắc rối với mẹ của cậu ấy. Cậu ấy đã thi trượt.
If you lie to him, you will be in deep water. - Nếu cậu nói dối anh ta thì cậu sẽ gặp rắc rối đó.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.