Be in floods (of tears) American British informal
Khóc rất nhiều và giàn giụa
When hearing the sudden death of her grandpa, Juli has been in floods of tears. - Khi nghe tin ông nội đột ngột qua đời, Juli đã khóc rất nhiều.
He was in floods of tears after breạking up with his sweetheart. - Anh ấy đã khóc như mưa sau khi chia tay với người yêu của mình.
She is in floods of tears for feeling the maternal love after 5 years of separating. - Cô giàn giụa nước mắt vì cảm nhận được tình mẫu tử sau 5 năm xa cách.
Một cái khăn để lau khô nước mắt của ai.
Được sử dụng khi ai đó bắt đầu khóc nhằm gây sự đồng cảm hoặc chú ý
dùng để mô tả một em bé khóc với giọng rất lớn.
Khóc rất nhiều và rất lâu
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Daughter: So I really want all my friends to have a great time. I was thinking it would be a good idea to have some candy out on the tables for people to snack on.
Mother: Well, if you want them to really enjoy themselves, candy is dandy but liquor is quicker.