Be in for something In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be in for something", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Eudora Thao calendar 2021-04-24 04:04

Meaning of Be in for something

Be in for something phrase informal

Điều không vui, không may hoặc không thú vị sắp xảy ra với bạn hoặc ảnh hưởng tới bạn

It looks like we're in for it because we didn't meet the sales target this month - Có vẻ như chúng ta sắp gặp rắc rối vì chúng ta không đạt được mục tiêu báng hàng tháng này.

You’ll be in for it, if the teacher finds out. - Bạn sẽ bị phạt, nếu thầy giáo phát hiện ra.

You’ll be in for it, if mom knows you're lying to her. - Em sẽ gặp rắc rối, nếu mẹ biết em đang nói dối bà ấy.

Là một phần của điều gì đó vì một lý do hoặc mục tiêu nhất định. Thường sử dụng cụm từ "be in it for".

I don't care about the salary of this job. I'm in it for gaining my experience. - Tôi không quan tâm đến lương của công việc này. Tôi làm nó vì muốn tăng thêm kinh nghiệm.

Bị giam giữ vì lý do gì đấy

He is in for tax evasion many times. - Anh ta bị giam giữ do trốn thuế rất nhiều lần.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties
Children and Fools Tell the Truth

Lời nói dối vô hại

ask for trouble

Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn

Grammar and Usage of Be in for something

Các Dạng Của Động Từ

  • am in for
  • are in for a shock
  • is in for
  • was in for
  • were in for

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

 

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
pay (someone or something) a visit

Thăm viếng

Example:

Yesterday we paid a visit to the local market and enjoyed some street food.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode