Be in for something phrase informal
Điều không vui, không may hoặc không thú vị sắp xảy ra với bạn hoặc ảnh hưởng tới bạn
It looks like we're in for it because we didn't meet the sales target this month - Có vẻ như chúng ta sắp gặp rắc rối vì chúng ta không đạt được mục tiêu báng hàng tháng này.
You’ll be in for it, if the teacher finds out. - Bạn sẽ bị phạt, nếu thầy giáo phát hiện ra.
You’ll be in for it, if mom knows you're lying to her. - Em sẽ gặp rắc rối, nếu mẹ biết em đang nói dối bà ấy.
Là một phần của điều gì đó vì một lý do hoặc mục tiêu nhất định. Thường sử dụng cụm từ "be in it for".
I don't care about the salary of this job. I'm in it for gaining my experience. - Tôi không quan tâm đến lương của công việc này. Tôi làm nó vì muốn tăng thêm kinh nghiệm.
Bị giam giữ vì lý do gì đấy
He is in for tax evasion many times. - Anh ta bị giam giữ do trốn thuế rất nhiều lần.
Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Lời nói dối vô hại
Hành động theo cách có khả năng gây ra rắc rối, phiền nhiều cho bạn
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Thăm viếng
Yesterday we paid a visit to the local market and enjoyed some street food.