Be in good with (someone) expression spoken language prepositional phrase
Nếu bạn “in good with someone”, bạn hỗ trợ họ hoặc làm điều gì đó có lợi cho họ.
Students try to be in good with Mrs. Jane, hoping that she could give them high scores. - Học sinh cố gắng lấy lòng cô Jane vì hy vọng cô có thể chấm họ điểm cao.
She tries to be in good with him by making a birthday cake for him. - Cô ấy cố gắng lấy lòng thằng bé bằng cách làm một chiếc bánh sinh nhật cho cậu.
Many students are jealous of David because he is in good with the teachers. - Nhiều học sinh ghen tị với David vì anh ấy rất được thầy cô tín nhiệm.
Jane's in good with the kids, so they always listen to her. - Jane rất được lòng lũ trẻ, vì vậy chúng luôn nghe lời cô ấy.
Đưa ra nhận xét có lợi để biện minh cho hành động của một ai đó.
Xem một thứ gì đó là may mắn hoặc vui vẻ
Có thái độ hoặc quan điểm đồng cảm hoặc tán thành với ai đó hay điều gì đó
Nếu bạn swallow the bait, bạn lấy cái gì ai đó đưa ra cho bạn, hoặc bạn đồng ý việc gì đó mà người ta yêu cầu bạn làm mà không hề biết rằng đó là một mánh khóe, thủ đoạn lừa đảo để lấy đi thứ gì đó từ bạn; cá cắn câu.
You can't just do whatever he wants you to do. Don't swallow the bait.