Be in (one's) confidence spoken language positive
Nếu bạn “in one's confidence”, bạn được người đó tin tưởng để chia sẻ những bí mật của họ cho bạn.
She is said to be very much in the director's confidence. - Cô rất được lòng tin của giám đốc.
I told you all my secrets coz you're in my confidence. - Tôi đã nói với cậu tất cả bí mật của tôi vì tôi tin tưởng cậu.
I'm sorry, I can't tell you what Rachel said. I'm in her confidence. - Tôi xin lỗi, tôi không thể kể cho cậu những gì Rachel đã nói được. Cô ấy rất tin tưởng tôi.
He is so skeptical that he hardly can find anyone be in his confidence. - Anh ta đa nghi đến mức chẳng tìm được ai để có thể tin tưởng mà sẻ chia nỗi niềm.
Be in (one's) confidence spoken language positive
Nếu bạn “in one's confidence”, bạn được người đó tin tưởng để chia sẻ những bí mật của họ cho bạn.
She is said to be very much in the director's confidence. - Cô rất được lòng tin của giám đốc.
I told you all my secrets coz you're in my confidence. - Tôi đã nói với cậu tất cả bí mật của tôi vì tôi tin tưởng cậu.
I'm sorry, I can't tell you what Rachel said. I'm in her confidence. - Tôi xin lỗi, tôi không thể kể cho cậu những gì Rachel đã nói được. Cô ấy rất tin tưởng tôi.
He is so skeptical that he hardly can find anyone be in his confidence. - Anh ta đa nghi đến mức chẳng tìm được ai để có thể tin tưởng mà sẻ chia nỗi niềm.
Quyết định đặt niềm tin vào ai đó mặc dù có thể những gì họ nói có thể là dối trá
đáng tin cậy, ổn định, chắc chắn thành công
Đặt niềm tin, sự tự tin hoặc hy vọng vào ai đấy hoặc cái gì đó
Tự tin vào một công việc hoặc tình huống mới