Be in short supply phrase
Được sử dụng để nói rằng không có nhiều thứ gì đó có sẵn hoặc nó khá khan hiếm và khó tìm
This product has just been launched for a month but it is in short supply now. Consumers are craving for it. - Sản phẩm này mới được tung ra thị trường được một tháng nhưng giờ đã khan hiếm số lượng. Khách hàng thì đang rất muốn mua sản phẩm này.
These shoes are limited version. That's why they are in short supply now. - Đôi giày này là phiên bản giới hạn. Đó là lý do giờ nó rất hiếm để mua.
Sunlight is in short supply in the winter months for people. - Ánh sáng mặt trời bị thiếu hụt trong những tháng mùa đông cho người dân.
Hiếm và ít gặp
Đàn ông thường chịu trách nhiệm xây dựng ngôi nhà, trong khi phụ nữ trang trí ngôi nhà đó để biến nó thành tổ ấm.
A: I built this house; meanwhile, my wife was in charge of designing its interior and exterior.
B: It is true that men make houses, women make homes.