Be in the know In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be in the know", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-07-31 10:07

Meaning of Be in the know

Be in the know spoken language slang

Có nhiều thông tin về một chủ đề thường không được nhiều người biết đến.

He's a board member, so he's in the know about many things. - Vì là thành viên hội đồng quản trị nên anh ấy nắm được rất nhiều thông tin.

The killer tried to kill those who were in the know about his crime. - Kẻ sát nhân cố gắng giết hết những ai biết về tội ác của mình.

Susan is really in the know about the specialties in the town, so we can ask her to give us a food tour. - Susan am hiểu các món đặc sản trong thị trấn nên chúng ta có thể nhờ cô ấy dẫn chúng ta đi thưởng thức ẩm thực nơi đây.

She asked everyone in the know to keep the secret about her pregnancy. - Cô yêu cầu mọi người biết chuyện giữ bí mật về việc cô mang thai.

Other phrases about:

to set someone straight

Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)

have something on good authority
tin vào thông tin cụ thể nào đó từ người mà bạn rất tin tưởng hoặc từ nguồn tin đáng tin cậy
Identity theft

Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép

give /quote sth/sb chapter and verse
Cung cấp thông tin chính xác về điều gì đó, đặc biệt là những điều trong sách
the certain party
Ám chỉ người nào đó mà bạn muốn giữ bí mật danh tính của họ.
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
shiny new
Rất sáng, có bề mặt bóng mịn
Example: My new car is shiny new.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode