Be in the know spoken language slang
Có nhiều thông tin về một chủ đề thường không được nhiều người biết đến.
He's a board member, so he's in the know about many things. - Vì là thành viên hội đồng quản trị nên anh ấy nắm được rất nhiều thông tin.
The killer tried to kill those who were in the know about his crime. - Kẻ sát nhân cố gắng giết hết những ai biết về tội ác của mình.
Susan is really in the know about the specialties in the town, so we can ask her to give us a food tour. - Susan am hiểu các món đặc sản trong thị trấn nên chúng ta có thể nhờ cô ấy dẫn chúng ta đi thưởng thức ẩm thực nơi đây.
She asked everyone in the know to keep the secret about her pregnancy. - Cô yêu cầu mọi người biết chuyện giữ bí mật về việc cô mang thai.
Nói cho ai biết sự thật về vấn đề gì đó mà thông tin họ đã tin là sai, sửa chữa hoặc đính chính (thông tin)
Hành vi sử dụng thông tin cá nhân của người khác một cách bất hợp pháp mà không được cho phép