Be left holding the baby In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be left holding the baby", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Evelyn Nguyen calendar 2020-12-22 12:12

Meaning of Be left holding the baby

Synonyms:

be left holding the bag

Be left holding the baby British American verb phrase

Thành ngữ này có nghĩa là bạn phải giải quyết vấn đề và khó khăn đó bởi vì người khác đã từ chối chịu trách nhiệm về nó.

When the company was being investigated, the CEO vanished and the staff was left holding the baby. - Khi công ty đang bị điều tra, CEO đã biến mất và vì vậy các nhân viên phải nhận toàn bộ trách nhiệm.

When it came time to clean up after the party, I was left holding the baby. - Đến lúc dọn dẹp sau bữa tiệc thì chỉ có mình tôi phải ôm đồm mọi việc.

If anything goes wrong, who will be left holding the baby? - Nếu có gì sai sót thì ai là người phải gánh trách nhiệm?

If children behave wrong, parents will be left holding the baby. - Nếu con trẻ làm sai, thì ba mẹ sẽ là người gánh vác trách nhiệm giải quyết hậu quả.

Other phrases about:

To lower the boom (on someone or something)

Phạt ai đó hoặc cái gì đó rất nặng

soften/cushion the blow
làm cho một trải nghiệm khó khăn trở nên ít nghiêm trọng hơn; làm cho tình huống tốt hơn
drastic times call for drastic measures

Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan

you can't unring a bell

Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả

to ask for trouble
to behave in a way that is likely to incur problems or difficulties

Grammar and Usage of Be left holding the baby

Các Dạng Của Động Từ

  • be left holding the baby
  • is left holding the baby
  • was left holding the baby

Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.

Origin of Be left holding the baby

Câu thành ngữ này có từ thế kỷ 19, ám chỉ trường hợp người phụ nữ đã có con nhưng người yêu đã biến mất để trốn tránh trách nhiệm làm cha.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
damn sight better

Được dùng để nhấn mạnh rằng ai đó hay cái gì đó nhiều hơn hoặc tốt hơn

Example:

Mia can paint a damn sight better than I can.

Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode