Be (living) on another planet In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be (living) on another planet", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zesty Y calendar 2021-09-05 06:09

Meaning of Be (living) on another planet

Synonyms:

what planet is somebody on?

Be (living) on another planet humorous spoken slang

Không nhận thức được những gì đang xảy ra xung quanh bạn hoặc suy nghĩ và hành xử kỳ quặc.
 

They teased Mary because she seemed as though she'd been on another planet when the teacher asked her to solve an easy equation. - Họ trêu chọc Mary vì cô ấy có vẻ như đang không tập trung khi giáo viên yêu cầu cô ấy giải một phương trình dễ dàng.

You may think that I'm on another planet, but rethink what I've told you. I'm sure you will find it practical. His idea was patently ridiculous. He must be living on another planet! - Bạn có thể nghĩ rằng tôi kì lạ, nhưng hãy suy nghĩ lại những gì tôi đã nói với bạn. Tôi chắc rằng bạn sẽ thấy nó thực tế.

None - Ý tưởng của anh ta thật nực cười. Anh ta thật kì lạ!

Other phrases about:

not know shit from Shinola

Ngu dại, ngây thơ hoặc hoàn toàn không biết; không biết cái gì là cái gì

not know if (one) is afoot or on horseback

Bối rối đến nỗi một người không nhận thức được hành động của mình

you've/it's got me stumped

Dùng để chỉ việc bạn không biết chuyện gì đã xảy ra.

have (one's) head (stuck) up (one's) arse

Không nhận thức được những gì đang xảy ra xung quanh.

be none the wiser/no wiser

1. Không biết hoặc phát hiện ra rằng ai đó đã làm sai điều gì đó.
2. Không hiểu điều gì đó, mặc dù nó đã được giải thích cho bạn.

 

Origin of Be (living) on another planet

Nguồn gốc của tiếng lóng này không rõ ràng.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
knock spots off somebody/something
Tốt hơn, vượt trội hơn một ai đó hay một cái gì đó
Example: The new laptop knocks spots off the old one.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode