Be (not) (one's) department spoken informal
(Không phải) là lĩnh vực chuyên môn hoặc trách nhiệm của bạn
I'm afraid that question is not my department. Sorry! - Tôi e rằng câu hỏi đó nằm ngoài lãnh vực chuyên môn của tôi. Xin lỗi!
My particular area of expertise is database design. Don't ask me about alternative energy. That's Mike's department. - Lĩnh vực chuyên môn của anh là thiết kế cơ sở dữ liệu. Đừng hỏi anh về năng lượng thay thế. Đó là chuyên môn của Mike.
Are you cracking the password of this system? This is definitely your department. - Bạn có bẻ khóa mật khẩu của hệ thống này không? Thế đúng chuyên môn của anh còn gì.
Don’t ask me about why! It's not my department. - Đừng hỏi tôi tại sao! Đó không phải là trách nhiệm của tôi.
Nằm ngoài khả năng hoặc sự sẵn sàng của ai đó để quan tâm nhiều hơn đến một người hoặc một vấn đề cụ thể
Được chăm sóc hoặc bảo vệ bởi ai đó
Thành ngữ này được sử dụng để nói với ai đó rằng: đã đến lúc họ phải hành động hoặc đưa ra quyết định.
Am hiểu hoặc hiểu rất nhiều về
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Địa điểm hoặc trạng thái không thể giải thích hoặc bị che giấu ngụ ý thế giới bên kia.
I'm very sorry for your dad. He's beyond the veil.