Be not the done thing British old-fashioned phrase informal
Được dùng để ám chỉ hành vi hoặc cách thực hiện việc gì không phù hợp hoặc không đúng với chuẩn mực xã hội.
Smoking in the hospital or school is not the done thing. - Hút thuốc trong bệnh viện hoặc trường học thì không phù hợp với chuẩn mực xã hội.
For your information, spitting in public is not the done thing. - Nói cho bạn biết, khạc nhổ nơi công công thì không phù hợp chuẩn mực xã hội.
In those days in Asian countries, having higher education was not the done thing for girls. - Ngày trước ở các nước châu Á, học cao hơn nữa được xem là không phù hợp chuẩn mực xã hội đối với các cô gái.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Vô cùng xấu xí; xấu như ma chê quỷ hờn; không đáng yêu; không đẹp
I hate frogs because they’re as ugly as sin.