Be on the ragged edge American informal verb phrase
Sắp trải qua thất bại hoặc những cảm xúc tồi tệ
She was on the ragged of despair when she got rejected by her dream college. - Cô ấy đã tuyệt vọng tột cùng khi bị trường đại học mơ ước của mình từ chối.
The company is running on the ragged edge financially. - Công ty đang gặp khó khăn về tài chính.
After 2 weeks of training in the desert, Jane is on the ragged edge of exhaustion. - Sau 2 tuần huấn luyện trên sa mạc, Jane gần như kiệt sức.
Từ bỏ, dừng việc gì đó đang làm bởi vì bạn biết ràng bạn không thẻ thành công; chấp nhận bị đánh bại
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Một khi đã hoàn thành việc gì đó, bạn không thể làm gì khác ngoài việc đối mặt với hậu quả
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Sự phấn khích, kích động và mạo hiểm của do việc tham gia các hoạt động, đặc biệt là thể thao và giải trí
Watching Formula One gives us plenty of thrills and spills.