Be out of action phrase
Không thể thực hiện các hoạt động bình thường do bệnh tật hoặc thương tích.
Jack has been out of action for several weeks because of tearing a tendon. - Jack không thể hoạt động trong vài tuần này vì bị đứt gân.
Her knee injury will put her out of action for at least 6 months. - Vết thương đầu gối sẽ làm cho cô ấy khỏi làm việc ít nhất 6 tháng.
Máy móc hoàn toàn không hoạt động hoặc bị trục trặc.
This computer is out of action again. I think we should buy a new one. - Máy tính này lại trục trặc rồi. Tôi nghĩ chúng ta nên mua một cái mới.
The elevator is out of action, so people have to use the stairs. - Thang máy không hoạt động nên mọi người phải đi thang bộ.
hành động quan trọng hơn lời nói
Làm việc rất siêng năng và tràn đầy năng lượng
Làm việc cực kỳ chăm chỉ
Làm việc hoặc là kinh doanh
Sử dụng gần như toàn bộ thời gian của một người để làm việc cho người khác
Cụm từ này ám chỉ rằng điều gì đó tuy ban đầu dường như là tệ, xấu nhưng vô hại vẫn có thể trở nên tôi tệ hơn rất nhiều trong tương lai hoặc dẫn đến một sự phát triển gây hại.
Those pharmacies have put the price of face masks up. It'll be the thin end of the wedge, if others follow along.