Be played like a fiddle phrase informal
Bị ai đó thao túng một cách khéo léo vì nhu cầu, mục đích hoặc lợi ích của riêng họ
On our travel to Thailand, I was played like a fiddle by a salesgirl to buy a T-shirt at a high price. - Vào chuyến du dịch tới Thái Lan, tôi đã bị một cô bán hàng dụ để mua một chiếc áo phông với giá cao.
Can't you see that the Jordan Air shoes are totally fake? You're being played like a fiddle by your friend. - Bạn không nhận thấy rằng đôi giày Jordan Air hoàn toàn là hàng giả à? Anh đang bị bạn của mình chơi khăm rồi.
He's just flattering you to achieve his goal. You have been played like a fiddle. - Anh ấy chỉ đang nịnh nót bạn để đạt được mục đích. Bạn đã bị dụ bởi anh ta.
Bị kiểm soát bởi một người hoặc một cái gì đó
Khéo léo thao túng ai đó để phục vụ nhu cầu, mục đích hoặc lợi ích của chính mình
Kiểm soát ai đó vì bạn biết về quá khứ hoặc hành vi sai trái của họ.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Rất muốn cái gì đó hoặc rất muốn làm điều gì đó
I'm itching to go to a tranquil place of quiet beauty.