Be quick on the uptake phrase informal
Được dùng để nói về ai đó người có khả năng hiểu vấn đề hoặc tiếp thu một cách nhanh chóng và dễ dàng
After listening to the teacher's guide, he can answer these difficult questions within a short time. You know, he is quick on the uptake. - Sau khi nghe giáo viên hướng dẫn, cậu ấy có thể trả lời câu hỏi khó này trong thời gian ngắn. Bạn biết đấy, cậu ấy tiếp thu rất nhanh.
He's quick on the uptake because he can get familiar with his new job after only 2 weeks. - Anh ấy là người tiếp thu rất nhanh bởi vì anh ấy có thể làm quen với công việc mới này chỉ sau 2 tuần.
This little boy is quick on the uptake. - Cậu bé này thật sáng trí.
The new student is very quick on the uptake. She never asks me to explain a thing twice. - Học sinh mới này rất sáng trí. Cô bé không bao giờ hỏi tôi giải thích một vấn dề hai lần.
Thành ngữ này trở nên phổ biến ở Scotland, xuất hiện sớm vào giữa những năm 1800.
Gặp một lần, chừa đến già.
I drive more carefully after an accident when I was little because a burnt child dreads the fire.