Be sick to death of (someone or something) spoken language verb phrase
Ai đó hoặc cái gì đó khiến bạn quá buồn chán, và mệt mỏi cực kì, đến nổi bạn không thể chịu đựng thêm được nữa.
I am sick to death of arguing with my roommate, so I decided to move out. - Tôi phát chán việc cải nhau với bạn cùng phòng của tôi, vì thế tôi đã quyết định dọn đi.
I have to admit that I've been sick to death of working with them. - Tôi phải thừa nhận rằng tôi đã quá chán làm việc chung với họ rồi.
He is sick to death of his boss. - Anh ấy hết chịu nổi ông sếp của mình rồi.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Một vấn đề; một tình huống khó khăn.
I'm short-sighted, so forgetting my glasses is a real hair in the butter for my sight.