Be (sitting) on top of the world phrase
Hạnh phúc vô cùng; cực kỳ thành công
She has been on the top of the world since Bob proposed to her. - Cô ấy đã rất hạnh phúc kể từ khi Bob cầu hôn cô ấy.
I'm on the top of the world when I find out that I got the scholarship this term. - Tôi rất vui sướng khi biết tin mình nhận được học bổng kỳ này.
We were on the top of the world when hearing that her operation went well. - Chúng tôi đã rất vui mừng khi nghe tin ca phẫu thuật của cô ấy diễn ra tốt đẹp.
Kids were on the top of the world when I said we would take them to the theme park this weekend. - Mấy đứa trẻ em đã rất vui khi em nói rằng chúng ta sẽ đưa chúng đến công viên giải trí vào cuối tuần này.
She seemed to be on the top of the world because of this sudden and unexpected success. - Cô ấy dưỡng như đã rất vui bởi vì sự thành công bất ngờ và vượt ngoài mong đợi nay·
He is on top of the world after many years struggling in the profession. - Anh ấy đang rất thành công sau rất nhiều năm vật lộn trong nghề.
Được nói khi một người đang nhìn lại điều gì đó thú vị hoặc đáng giá trong thời điểm mà nó đang xảy ra mặc dù nó rất ngắn ngủi
Làm ai đó cảm thấy tự tin hoặc hạnh phúc hơn, đặc biệt là khi họ nghĩ rằng mình không thể đạt được thứ mà mình muốn
Vui mừng; tinh thần tốt.
Trong một tình huống xấu, thì cái kết quả xấu nhất chắc chắn sẽ xảy ra
That one subject i didnt learn was put on the test. Bread always falls on the buttered side i guest.