Be skating/walking on thin ice In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be skating/walking on thin ice", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Helen Nguyen calendar 2020-12-20 11:12

Meaning of Be skating/walking on thin ice

Synonyms:

play with fire , stick your neck out

Be skating/walking on thin ice negative informal

"Walk" , "tred", or "stand" có thể được sử dụng thay cho "skate" mà không làm thay đổi nghĩa. Ngoài ra, bạn cũng có thể sử dụng mỗi cụm "on thin ice" với cùng nghĩa. 
Cậu lẽ ra không nên tham gia vào cuộc ẩu đả này. Cậu đang gặp rắc rối đó.

Khi ai đó "is skating on thin ice", có nghĩa là họ đang làm chuyện gì đó khiến họ bị rơi vào nguy hiểm hoặc dính vào rắc rối. 

He's skating on thin ice when his company is on the verge of bankruptcy. - Ông ta đang gặp nguy hiểm khi công ty của ông ấy đang trên bờ vực phá sản.

If your mother know you steal her money, you're skating on thin ice. - Nếu mẹ cậu mà biết được cậu ăn cắp tiền của bà ấy là cậu gặp rắc rối đấy.

Grammar and Usage of Be skating/walking on thin ice

Các Dạng Của Động Từ

  • is skating on thin ice
  • was skating on thin ice
  • will be skating on thin ice

Động từ "be" nên được chia theo thì.

Origin of Be skating/walking on thin ice

 Khi bạn trượt băng trên lớp băng mỏng, bạn có thể gặp nguy hiểm vì lớp băng có thể bị nứt bất cứ lúc nào ( Nguồn Ảnh: rollsoffthetongue.tumblr.com)

 

Thành ngữ này có nguồn gốc từ Hà Lan nơi mà môn trượt băng rất nổi tiếng và họ là những người khai hoang sớm nhất ở Bắc Mỹ. "Skating on thin ice"  là một cụm từ thông dụng sử dụng động từ. Không còn gì nghi ngờ về sự nguy hiểm của việc trượt băng trên lớp băng mỏng, Vì thế trẻ em được cảnh báo là không nên làm điều đó ở Hà Lan cũng như tất cả các quốc gia khác nơi trượt băng phổ biến. Cách sử dụng ẩn dụ có lẽ đã được áp dụng ngay sau đó. 

The Origin Cited: rollsoffthetongue.tumblr.com .
error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
what the eye doesn't see (the heart doesn't grieve over)
Bạn không thể đau buồn, giận dữ hay lo lắng trước việc mà bạn không biết gì về nó.
Example: I am not going to tell Ann her father's death; she would very upset if she knew because what the eye doesn't see ,the heart doesn't grieve over.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode