Be soaked to the bone American British informal verb phrase
Nếu bạn nói rằng bạn soaked to the bone, có nghĩa là bạn bị ướt toàn thân.
I forgot bringing an umbrella along, that's why I was soaked to the bone. - Tôi quên mang theo ô, đó là lý do tại sao tôi ướt như chuột lột.
After roaming around the forest in the torrential rain, now we are all soaked to the bone! - Sau khi đi lang thang quanh khu rừng trong cơn mưa xối xả, bây giờ tất cả chúng tôi đều ướt như chuột lột!
James was soaked to the bone since he was pushed into the pool by his friends. - James ướt sũng toàn thân vì bị bạn bè đẩy xuống hồ bơi.
Ướt như chuột lột
Tự làm ướt đồ bản thân.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.