Be ten a penny British informal
Ở Mỹ, họ dùng "be a dime a dozen" thay cho "be ten a penny". Ở Anh, "be two a penny" là một biến thể của "be ten a penny".
Rất phổ biến, dễ lấy hoặc rẻ
I'm fed up with this kind of sentimental movie. It has become ten a penny. - Tôi phát ngán với thể loại phim ủy mị này rồi. Nó đã trở nên quá tầm thường.
Couples dressing alike are ten a penny these days. - Những cặp đôi mặc đồ cặp thì khá phổ biến ngày nay.
Self-help books have been ten a penny recently on the shelves of most bookstores. - Sách tự lực đang trở nên quá phổ biến gần đây trên những kệ sách ở các nhà sách.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.