Be the living end negative positive phrase slang
Trở thành ví dụ điển hình nhất, xuất sắc nhất hoặc cực đoan nhất về điều gì đó
I think no matter how good a man is, he will have some bad habits and my husband is the living end. - Tôi nghĩ người đàn ông dù tốt đến đâu cũng sẽ có những tật xấu và chồng tôi là ví dụ điển hình nhất.
Have you heard Taylor sing? She's the living end. - Cậu đã nghe Taylor hát chưa? Cô ấy hát là nhất đó.
She is always confident that her boyfriend is the best is the living end. - Cô ấy luôn tự tin cho rằng bạn trai cô ấy là tuyệt vời nhất.
Nói để bày tỏ sự tán thành của bạn đối với một điều gì đó hoặc những gì vừa được thực hiện hoặc đã nói.
Được sử dụng để mô tả một cái gì đó rất tốt, đẹp hoặc xuất sắc
1. Được sử dụng để chỉ ai đó hay một cái gì đó là cực kỳ xuất sắc.
2. Được sử dụng để chỉ ai đó hay một cái gì đó thống trị một thị trường hay lĩnh vực nhất định.
Thật tuyệt vời, đặc biệt, xuất sắc.
Đề cập đến một người nào đó hoặc một cái gì đó rất đặc biệt, tuyệt vời, v.v.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.
Khó lựa chọn giữa hai thứ gì đó.
I am always caught between two stools when choosing what to buy at a bookstore.