Be the meat in the sandwich British Australia phrase informal
Ở trong tình huống khó khăn do bị kẹt giữa hai người hoặc tổ chức xung đột nhau.
George and Helen were having a terrible argument, and I was the meat in the sandwich. - George và Helen cãi cọ nhau kịch liệt và tôi là người bị kẹt giữa hai phía.
Peter and Mark has fought violently, so I was the meat in the sandwich during the picnic. - Peter và Mark đánh nhau dữ dội, vì vậy tôi bị kẹt giữa hai người trong chuyến dã ngoại.
Ở chính giữa, ở trung tâm của thứ gì đó.
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.