Be thrilled to death American phrase
Rất vui vẻ, hào hứng, phấn khích và sung sướng
As I was a kid, I was always thrilled to death whenever my parents took me to the colossal theme park with a lot of thrilling games. - Khi còn nhỏ, tôi luôn cảm thấy hồi hộp và vui mừng muốn chết bất cứ khi nào được bố mẹ đưa đến công viên giải trí khổng lồ với vô số trò chơi cảm giác mạnh.
I am thrilled to death at the moment as I've received the admission notice from my dreaming university. - Tôi vui sướng chết đi được vào lúc này vì tôi nhận được giấy báo nhập học từ trường đại học mơ ước của tôi.
Được sử dụng để chỉ một người vui vẻ hoặc hài lòng với một tình huống
Cực kì vui và phấn khích
Vui mừng và phấn khích vì môi trường xung quanh một người thật tuyệt vời.
Nếu trái tim của ai đó nhảy loạn, họ đột nhiên trở nên phấn khích, hạnh phúc hoặc sợ hãi.
Rất hạnh phúc.
Động từ "be" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc của thành ngữ này không rõ ràng.