Be tipping (it) down British spoken informal
Mô tả mưa rất lớn, trận mưa xối xả
It is tipping it down and I forgot to bring an umbrella. - Mưa to quá mà tớ lại quên mang theo dù.
It was tipping it down here 30 minutes ago, so the traffic on the road has been very congested. - Trời vừa mưa xối xả nửa tiếng trước nên giao thông trên đường bị tắt.
If it keeps tipping it down, I won't be able to visit my grandmother. - Nếu trời vẫn tiếp tục mưa xối xả, tôi không thể nào đến thăm bà được.
Thời tiết mưa gió, ẩm ướt
Trời bắt đầu mưa to.
Trận mưa lớn
Mưa nặng hạt, mưa như trút nước.
Mưa to và kéo dài
Động từ "be" nên được chia theo thì của nó.