Be too much (for one) negative spoken language adjective phrase
Không thể chịu đựng được, quá sức hoặc quá khó để xử lý.
Getting 9.0 Ielts is too much for me. - Đạt 9.0 Ielts là quá khó đối với tôi.
Their attack is too much for us. I think we're gonna lose. - Sức tấn công quá dữ. Tôi nghĩ chúng ta sẽ thua thôi.
I think firing him right now is too much for him. You know, his dad's just passed away. - Tôi nghĩ sa thải anh ấy ngay bây giờ thì tội anh ấy quá. Như mọi người cũng biết thì bố anh ấy chỉ mới qua đời.
These maths are too much for them. I don't think they're gonna make it. - Những phép toán này là quá sức đối với lũ trẻ. Tôi không nghĩ chúng sẽ làm được đâu.
Dùng để mô tả thứ gì đó rất cứng
Thật khó khăn với ai đó để làm việc gì hoặc không làm việc gì.
Gây khó khăn, rắc rối hoặc khó chịu cho ai đó; trở thành mối bất lợi của ai đó.
Nếu thứ gì đó "be no picnic", điều đó nghĩa là nó thì khó khăn và thách thức.
Nhận lấy, gánh vác hoặc bị đưa cho rất nhiều việc hơn những gì bạn có thể làm được.