Be too much (for one) In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "be too much (for one)", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Katie Anh calendar 2022-08-30 11:08

Meaning of Be too much (for one)

Be too much (for one) negative spoken language adjective phrase

Không thể chịu đựng được, quá sức hoặc quá khó để xử lý.

 

Getting 9.0 Ielts is too much for me. - Đạt 9.0 Ielts là quá khó đối với tôi.

Their attack is too much for us. I think we're gonna lose. - Sức tấn công quá dữ. Tôi nghĩ chúng ta sẽ thua thôi.

I think firing him right now is too much for him. You know, his dad's just passed away. - Tôi nghĩ sa thải anh ấy ngay bây giờ thì tội anh ấy quá. Như mọi người cũng biết thì bố anh ấy chỉ mới qua đời.

These maths are too much for them. I don't think they're gonna make it. - Những phép toán này là quá sức đối với lũ trẻ. Tôi không nghĩ chúng sẽ làm được đâu.

Other phrases about:

harder than the back of God's head

Dùng để mô tả thứ gì đó rất cứng

be all (one) could do (not) to (do something)

Thật khó khăn với ai đó để làm việc gì hoặc không làm việc gì.

go hard with (someone)

Gây khó khăn, rắc rối hoặc khó chịu cho ai đó; trở thành mối bất lợi của ai đó.

be no picnic

Nếu thứ gì đó "be no picnic", điều đó nghĩa là nó thì khó khăn và thách thức.

drink from a fire hose

Nhận lấy, gánh vác hoặc bị đưa cho rất nhiều việc hơn những gì bạn có thể làm được.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
knock spots off somebody/something
Tốt hơn, vượt trội hơn một ai đó hay một cái gì đó
Example: The new laptop knocks spots off the old one.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode