(be) under the impression that... phrase
Ai đó tin điều gì đó là đúng nhưng thực tế thì không phải.
I was under the impression that I had met that blond girl somewhere. - Tôi có cảm tưởng rằng đã gặp cô gái tóc vàng kia ở đâu rồi ý.
I was under the impression it was him who stole my purse. - Tôi đã cho rằng chính anh ấy là người đã lấy trộm ví của tôi.
Many people are under the impression that drinking some wine before going to bed can improve sleep. - Nhiều người lầm tưởng rằng uống một chút rượu trước khi đi ngủ có thể làm cải thiện giấc ngủ.
Người nói dùng cụm từ này để thừa nhận rằng anh ấy hoặc cô ấy đã biết điều gì đó bằng một cách khác thường.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.