Bear the burden (of something) negative verb phrase
Được sử dụng để mô tả việc chịu đựng một điều gì đó căng thẳng, đau buồn, đặc biệt là vì lợi ích của người khác.
From the day my father died, my mother has borne the burden of this family for 20 years. - Từ ngày bố tôi mất, mẹ tôi đã gồng gánh gia đình này suốt 20 năm qua.
Because my wife quit her job, I have to bear the burden of earning for the whole family. - Vì vợ nghỉ việc nên tôi phải gồng gánh kiếm tiền nuôi cả gia đình.
Being my family's breadwinner, I am responsible to bear the burden of earning. - Là trụ cột gia đình, tôi có trách nhiệm gánh vác gánh nặng kiếm tiền.
She has borne the burden of caring for her young brothers since her parents left. - Cô ấy đã phải gồng gánh chăm sóc các em trai của mình kể từ khi cha mẹ cô ấy rời bỏ mấy chị em cô.
Cụm từ chủ yếu được sử dụng ở thì hiện tại.
Những lời cuối cùng của Vua George V.