Beat (something) out of (someone/something) verb phrase
Ép ai đó nói những điều họ không muốn bằng cách hỏi hoặc đánh họ một cách hung hăng
I didn't mean to tell them where you were but they beat it out of me. - Tôi không hề cố ý nói cho họ biết bạn đang ở đâu nhưng họ đã đánh tôi để ép tôi khai.
They couldn't beat the secret out of him. - Họ không thể moi ra được bí mật từ anh ấy.
Đánh liên tục vào một vật để lấy một thứ gì đó khỏi nó
I beat the dust out of my gloves. - Tôi đập bụi ra khỏi găng tay.
Đánh đập
Thành công đánh bại tất cả các đối thủ của mình trong một trận chiến hoặc một cuộc thi
Đánh hoặc tấn công ai đó theo cách gây thương tích nghiêm trọng hoặc tử vong
1. Rắc hoặc phủ cái gì với rất nhiều thứ gì đó
2. Thêm hoặc kết hợp nhiều thứ trong thứ khác chẳng hạn như bài phát biểu, video, câu chuyện v.v.
3. Liên tục tấn công ai hoặc cái gì đó bằng thứ gì đó chẳng hạn như đá hoặc đạn v.v.
Một cái vả bạt tai, thường dùng như một sự trừng phạt
Động từ "beat" phải được chia theo thì của nó.
Nguồn gốc cụm này từ không rõ ràng.