Beat the tar out of one American informal verb phrase
Các động từ "knock" và "whale" có thể được thay thế cho động từ "beat".
Đánh đập hoặc tấn công ai đó liên tục và mạnh mẽ
They saw him beating the tar out of his dog with a stick. - Họ thấy anh ta đánh nhừ tử con chó bằng cây gậy.
It's cruel to beat the tar out of children. - Thật độc ác khi đánh trọng thương trẻ con.
Đánh bại ai đó một cách hoàn toàn triệt để trong một cuộc thi
Bob always beats the tar out of me in tennis. - Bob luôn đánh bại tôi trong tennis.
Động từ "beat" nên được chia theo thì của nó.
Cụm từ này có thể đã được mang đến đất nước này bởi một số người chăn cừu Scotland hoặc miền bắc nước Anh, những người có thể đã sử dụng nó theo nghĩa đen. Nhiều thế kỷ trước, người ta biết được rằng vết lở trên cừu, do vết cắt ngẫu nhiên khi xén lông, có thể được bảo vệ khỏi vết cắn mưng mủ của ruồi nếu bôi hắc ín. Tuy nhiên, khi hắc ín dính vào lông cừu, việc loại bỏ nó rất khó khăn. Vì vậy, được sử dụng theo nghĩa đen, để đánh vào một bên của cừu để loại bỏ hắc ín.
Một mùi không dễ chịu khiến cho điều gì đó rất rõ ràng
Check the stove! The nose knows- something is burning.