Be/come a poor second, third, etc. verb phrase
Hoàn thành một cuộc thi, đặc biệt trong một cuộc đua, mà bị người chiến thắng bỏ một quãng xa
Tim was sad because he came a poor second in the school contest. - Tim rất buồn bởi vì anh ấy chỉ xếp thứ 2 trong cuộc thi của trường.
Sadly, Mac was a poor third in the race despite all the hard work he put into his training. - Thật đáng tiếc, Mac chỉ về thứ 3 trong cuộc đua mặc dù anh ấy đã cực nhọc luyện tập.
The rival was so fast that he made our player came a poor second. - Đối thủ chạy quá nhanh khiến cho tuyển thủ của chúng tôi về thứ 2 một cách đáng tiếc.
Được xem là có giá trị hay chất lượng thấp hơn so với thứ khác
To me, health is everything and money is a poor second. - Đối với tớ, sức khỏe là tất cả còn tiền bạc chỉ là thứ xếp sau thôi.
Có chất lượng, giá trị hoặc vị trí cực kỳ thấp.
Động từ "be/come" nên được chia theo thì của nó.
1. Cụm từ được dùng để nói về đất được đào xới và san bằng bằng cái bừa đất.
2. Lâm vào hoản cảnh khó khăn, hoạn nạn.
1. About 1000 hectares of farmland have been under the harrow for 2 hours.
2. Many families are under the harrow because of the economic recession.