Beef and reef Australia singular noun
Món ăn kết hợp hải sản và thịt, cách gọi loại nhà hàng có phục vụ món ăn này.
I can't go with you guys to that beef and reef as I'm a vegan. - Tôi không đi cùng các bạn đến nhà hàng món mặn đó được, vì tôi ăn chay.
I prefer beefsteak to beef and reef. - Tôi thích ăn riêng bít tết hơn là kết hợp thịt với hải sản.
That chef makes delicious beef and reef. - Đầu bếp ấy làm mấy món thịt ăn chung với hải sản rất ngon.
Thèm ăn một chiếc bánh sandwich Big Mac của McDonald's.
Dùng để nói về đồ ăn.
Được dùng để nói thức ăn, đồ uống hoặc thuốc nhanh chóng được bài tiết ra ngoài mà không được tiêu hóa
Đồ ăn giúp bạn không đói lại nhanh, luôn no nê.
Dùng để chỉ những loại cây có lá lớn hình trái tim.
None
None
None
Dường như cách gọi này bắt đầu được dùng từ cuối những năm 60. Trên một tờ báo xuất bản năm 1967 cũng từng in cụm từ này: "Một đặc sản khác là món ăn kết hợp hải sản và thịt gồm cua hoàng đế Alaska nướng cùng với phi lê thịt thăn và bơ chảy."
1. Đục một lỗ trên vé của một người để chứng tỏ rằng họ đã trả tiền cho một chuyến đi
2. Làm điều gì đó cho phép một người tiến xa hơn trong một cuộc thi hoặc được thăng chức trong công việc
1. Please, tell me if I forget to punch your ticket.
2. With a view to punching my ticket to the final, I did whatever it takes to win this round.