Be badly turned out phrase
Mặc quần áo không hấp dẫn, không phù hợp hoặc không thể chấp nhận được.
I couldn't believe a fashion-conscious guy like John was so badly turned out. - Tôi không thể tin được một anh chàng có ý thức về thời trang như John lại ăn mặc xấu đến vậy.
My boyfriend is always badly turned out. I get a bit embarrassed when I go out with him. - Bạn trai của tôi luôn ăn mặc xấu. Tôi hơi xấu hổ khi đi chơi với anh ấy.
He seems to lack fashion sense. He is always badly turned out. - Anh ấy có vẻ thiếu gu thời trang. Anh ấy luôn ăn mặc không phù hợp.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.