Be badly turned out phrase
Mặc quần áo không hấp dẫn, không phù hợp hoặc không thể chấp nhận được.
I couldn't believe a fashion-conscious guy like John was so badly turned out. - Tôi không thể tin được một anh chàng có ý thức về thời trang như John lại ăn mặc xấu đến vậy.
My boyfriend is always badly turned out. I get a bit embarrassed when I go out with him. - Bạn trai của tôi luôn ăn mặc xấu. Tôi hơi xấu hổ khi đi chơi với anh ấy.
He seems to lack fashion sense. He is always badly turned out. - Anh ấy có vẻ thiếu gu thời trang. Anh ấy luôn ăn mặc không phù hợp.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.
Làm việc gì dựa vào cảm xúc của mình hơn là dựa vào lý trí
I can't believe that Tom beat his classmate. He's always the one who let his heart rule his head.