Be dragged through the mud British phrase informal
Danh tiếng của ai đó bị phá hỏi hay bôi nhọ bởi những điều xấu mà người khác nói về họ
The company is dragged through the mud by the rumors of illegal activities. - Danh tiếng của công ty đang bị bôi nhọ do các tin đồn về các hoạt động trái pháp luật
You have to spend a lot of time and effort to be popular, but just a few seconds of negligence, you will be dragged through the mud. - Bạn phải dành rất nhiều thời và nỗ lực để nổi tiếng, nhưng chỉ cần một giây sơ suất thôi danh tiếng của bạn sẽ bị bôi nhọ ngay.
Their image has been dragged through the mud by the social media. - Hình ảnh của họ bị bôi nhọ bởi các phương tiện truyền thông xã hội.
Thành ngữ này thường được dùng để diễn đạt rằng ban nên chấp nhận một tình huống hoặc một sự kiện không vui, bởi vì bạn không thể thay đổi nó.
Khi bạn gặp phải một tình huống cực đoan và không mong muốn, đôi lúc bạn cần phải tạo ra những hành động cực đoan
Động từ "be " nên được chia theo thì của nó.
Thành ngữ này có nguồn gốc từ đầu thế kỷ 19 cùng với một thành ngữ có liên quan về mud là " His or her name is mud".
Nếu bạn lần đầu bị ai đó lừa thì họ là người có lỗi.
Are you going to mess with me again? Fool me once, shame on you; fool me twice, shame on me.