Behind schedule phrase
Đi với những từ như "run / lag / fall"
Không hoàn thành việc gì đó không đúng thời hạn.
Owing to postponing doing my report, now I’m too far behind schedule. - Do trì hoãn việc thực hiện báo cáo của mình, nên bây giờ tôi đã chậm tiến độ so với kế hoạch.
Construction on many traffic infrastructure projects is lagging behind schedule because of land clearance and resettlement problems. - Nhiều dự án hạ tầng giao thông đang bị chậm tiến độ vì vướng giải phóng mặt bằng và tái định cư.
My project is running behind schedule, and I'm striving to put it back on the rails. - Dự án của tôi đang chạy chậm so với kế hoạch và tôi đang cố gắng đưa nó trở lại hoạt động đúng tiến độ.
Nguồn gốc của cụm từ này không rõ ràng.