Being put in one's place In english explanation

The meaning, explanation, definition and origin of the idiom/phrase "being put in one's place", English Idiom Dictionary ( also found in Tiếng Anh )

author Zelda Thuong calendar 2021-05-28 02:05

Meaning of Being put in one's place

Synonyms:

being looked down to

Being put in one's place negative passive voice

Cụm từ này được sử dụng trong câu bị động.

dùng để chỉ một người bị đánh giá thấp, bị hạ thấp, coi thường và làm cho họ nghĩ họ không quan trọng, không được đánh giá cao,... như họ tưởng.

She was severely put in her place by her boss even though she just came late for work once. - Cô ấy bị sếp tổng sỉ vả dù chỉ đi làm muộn có một lần.

You know what? I can be put in my place, but they should treasure their lives if they hurt my parents. I will never let them have nice sleeps at night. - Mày biết gì không? Tao thì bị coi thường sao cũng được, nhưng cứ ai dụng đến bố mẹ tao thì nên coi chừng cái mạng. Tao không bao giờ để chúng có giấc ngủ yên đâu.

That fucking guy is really an asshole. My sister was put in her place in front of all his friends that she bursted into tears although she just friendly smiled at them. She is his girlfriend! - Thằng chó đó khốn nạn thật chứ. Chị tôi bị hắn coi thường ngay trước mặt tất cả bạn của hắn đến độ chị ấy bật khóc chỉ vì chị thân thiện cười với bọn họ. Chị tôi là bạn gái của nó đấy!

Do they know their position? They just stood there and watched and did nothing. They will be put in their places soon or later by someone else and I will never be surprised or shocked at that. - Lũ người đấy có biết vị trí của mình không vậy? Cứ đứng đấy rồi trơ mắt nhìn chả làm gì hết. Mà sớm hay muộn thì cái đám người đó cũng bị coi thường bởi người khác thôi, và tớ cũng chẳng bất ngờ gì đâu.

Other phrases about:

stand on (one's) dignity

1. Duy trì phẩm chất dù cho có bao thử thách

2. Để đòi được tôn trọng

Grammar and Usage of Being put in one's place

Cách diễn đạt này được chia theo Chủ ngữ và Thì của câu.

error

Report Error

Do you see anything wrong?

Chia sẻ thành ngữ bạn có

If you are really thankful, what do you do? You share.

Đăng thành ngữ

Make a Donation!

Help us update and complete more idioms

Donate

TODAY
Get my mojo working
Có một sự tự tin, năng lượng, hăng hái hoặc là một sự quyến rũ cực độ cho điều gì đó
Example: I am getting my mojo working hard right now ! I will definitely finish the presentation well.
Join the Newsletter

Subscribe to our newsletter to get the latest updates!

Darkmode